Msgbox (viết tắt của từ Message Box) là hộp thoại hiển thị thông báo, trả về hoặc không trả về kết quả khi người dùng tương tác bằng cách click vào các nút lệnh trên hộp thông báo.Cú pháp: MsgBox( prompt [, buttons ] [, title ] [, helpfile, context ] )
prompt: là chuỗi nội dung cần hiển thị trên hộp thông báo. Độ dài cho phép tối đa là 1024 ký tự. Bạn có thể kết hợp với Chr(10)/Chr(13) để xuống dòng trong hộp thông báo.
buttons: không bắt buộc, là tổng các giá trị chỉ định số lượng và loại nút hiển thị, loại biểu tượng sử dụng, tên nút và loại hộp thông báo. Nếu bỏ qua, giá trị mặc định cho các nút là 0.
title: không bắt buộc, chuỗi được hiển thị trên thanh tiêu đề của hộp thoại. Nếu bỏ qua, thì thanh tiêu đề sẽ hiển thị Microsoft Excel.
helpfile, context : không bắt buộc, không thường được sử dụng, mình xin bỏ qua.
Ví dụ: đoạn code sau đây sẽ hiển thị được hộp thông báo trên.
Mình sẽ có nhiều ví dụ có sử dụng MsgBox, khi đó các bạn sẽ hiểu rõ hơn về MsgBox.
title: không bắt buộc, chuỗi được hiển thị trên thanh tiêu đề của hộp thoại. Nếu bỏ qua, thì thanh tiêu đề sẽ hiển thị Microsoft Excel.
helpfile, context : không bắt buộc, không thường được sử dụng, mình xin bỏ qua.
Ví dụ: đoạn code sau đây sẽ hiển thị được hộp thông báo trên.
Private Sub CommandButton1_Click()
Dim Msg, Style, Title, Help, Ctxt, Response, MyString
Msg = "Xin chao moi nguoi," & _
" toi la Kungfu Excel" & Chr(10) & _
"Chuc moi nguoi mot ngay vui ve!"
Style = vbYesNo + vbCritical + vbDefaultButton2
Title = "Welcome Message"
Res = MsgBox(Msg, Style, Title, Help, Ctxt)
If Res = vbYes Then
MsgBox "Ban moi nhan nut Yes"
Else
MsgBox "Ban moi nhan nut No"
End If
End Sub
Bảng giá trị buttons: xin giữ nguyên bảng gốc từ Microsoft cung cấp.
Ghi chú:
Nhóm đầu từ 0 đến 5 mô tả số lượng và loại nút được hiển thị trong hộp thoại.
Nhóm thứ hai (16, 32, 48, 64) mô tả kiểu biểu tượng.
Nhóm thứ ba (0, 256, 512) xác định nút nào là mặc định.
Nhóm thứ tư (0, 4096) xác định phương thức của hộp tin nhắn.
Các giá trị trả về khi nhấn các nút lệnh trên MsgBox:
Constant | Value | Description |
---|---|---|
vbOKOnly | 0 | Display OK button only. |
vbOKCancel | 1 | Display OK and Cancel buttons. |
vbAbortRetryIgnore | 2 | Display Abort, Retry, and Ignore buttons. |
vbYesNoCancel | 3 | Display Yes, No, and Cancel buttons. |
vbYesNo | 4 | Display Yes and No buttons. |
vbRetryCancel | 5 | Display Retry and Cancel buttons. |
vbCritical | 16 | Display Critical Message icon. |
vbQuestion | 32 | Display Warning Query icon. |
vbExclamation | 48 | Display Warning Message icon. |
vbInformation | 64 | Display Information Message icon. |
vbDefaultButton1 | 0 | First button is default. |
vbDefaultButton2 | 256 | Second button is default. |
vbDefaultButton3 | 512 | Third button is default. |
vbDefaultButton4 | 768 | Fourth button is default. |
vbApplicationModal | 0 | Application modal; the user must respond to the message box before continuing work in the current application. |
vbSystemModal | 4096 | System modal; all applications are suspended until the user responds to the message box. |
vbMsgBoxHelpButton | 16384 | Adds Help button to the message box. |
VbMsgBoxSetForeground | 65536 | Specifies the message box window as the foreground window. |
vbMsgBoxRight | 524288 | Text is right aligned. |
vbMsgBoxRtlReading | 1048576 | Specifies text should appear as right-to-left reading on Hebrew and Arabic systems. |
Nhóm đầu từ 0 đến 5 mô tả số lượng và loại nút được hiển thị trong hộp thoại.
Nhóm thứ hai (16, 32, 48, 64) mô tả kiểu biểu tượng.
Nhóm thứ ba (0, 256, 512) xác định nút nào là mặc định.
Nhóm thứ tư (0, 4096) xác định phương thức của hộp tin nhắn.
Các giá trị trả về khi nhấn các nút lệnh trên MsgBox:
Constant | Value | Description |
---|---|---|
vbOK | 1 | OK |
vbCancel | 2 | Cancel |
vbAbort | 3 | Abort |
vbRetry | 4 | Retry |
vbIgnore | 5 | Ignore |
vbYes | 6 | Yes |
vbNo | 7 | No |
Mình sẽ có nhiều ví dụ có sử dụng MsgBox, khi đó các bạn sẽ hiểu rõ hơn về MsgBox.
0 Nhận xét